Từ khoá ORDER BY được sử dụng để sắp xếp kết quả trả về.
Sắp xếp các dòng
Mệnh đề ORDER BY được dùng để sắp xếp các dòng.
Ví dụ bảng Orders:
Company | OrderNumber |
---|---|
Sega | 3412 |
ABC Shop | 5678 |
W3Schools | 2312 |
W3Schools | 6798 |
Ví dụ:
Để lấy danh sách các công ty theo thứ tự chữ cái (tăng dần):
SELECT Company, OrderNumber FROM Orders
ORDER BY Company
Kết quả trả về:
Company | OrderNumber |
---|---|
ABC Shop | 5678 |
Sega | 3412 |
W3Schools | 6798 |
W3Schools | 2312 |
Ví dụ:
Lấy danh sách các công ty theo thứ tự chữ cái (tăng dần) và hoá đơn đặt hàng theo thứ tự số tăng dần:
SELECT Company, OrderNumber FROM Orders
ORDER BY Company, OrderNumber
Kết quả trả về:
Company | OrderNumber |
---|---|
ABC Shop | 5678 |
Sega | 3412 |
W3Schools | 2312 |
W3Schools | 6798 |
Ví dụ:
Lấy danh sách các công ty theo thứ tự giảm dần:
SELECT Company, OrderNumber FROM Orders
ORDER BY Company DESC
Kết quả trả về:
Company | OrderNumber |
---|---|
W3Schools | 6798 |
W3Schools | 2312 |
Sega | 3412 |